Đầu Dò Chirp-Ready

Commercial

PM111LH Chirp-ready

Tần số thấp: 38 đến 75 kHz
Tần số cao: 130 đến 210 kHz
2 kW

TM265LM Chirp-ready

Cung cấp hiệu suất ở vùng nước sâu xuống tới 914 m

Tần số thấp: 42 đến 65 kHz
Tần số trung bình: 85 đến 135 kHz
1 kW

TM265LH Chirp-ready

Hoạt động tốt ở vùng nước sâu và cung cấp các chi tiết đặc biệt về đáy và cột nước.

Tần số thấp: 42 đến 65 kHz
Tần số cao: 130 đến 210 kHz
1 kW

PM265LM Chirp-ready

Cung cấp hiệu suất hoạt động ở vùng nước sâu xuống tới 914 m

Tần số thấp: 42 đến 65 kHz
Tần số trung bình: 85 đến 135 kHz
1 kW

PM265LH Chirp-ready

 Vượt trội trong việc phát hiện một số loài cá: Cá ngừ vây xanh—60 kHz, mực ống—133 kHz và cá tuyết—175 kHz

Tần số thấp: 42 đến 65 kHz
Tần số cao: 130 đến 210 kHz
1 kW

M265LM Chirp-ready

Cung cấp thông tin chi tiết về mục tiêu, khả năng phân biệt đáy, khả năng tách mồi và cá săn mồi ở mọi độ sâu.

Tần số thấp: 42 kHz đến 65 kHz
Tần số trung bình: 85 kHz đến 135 kHz
1 kW

M265LH Chirp-ready

Vượt trội trong việc phát hiện: Cá ngừ vây xanh—60 kHz, mực ống—133 kHz và cá tuyết—175 kHz

Tần số thấp: 42 đến 65 kHz
Tần số cao: từ 130 đến 210 kHz
1 kW

CM275LHW Wide-beam Chirp-ready

Lựa chọn lý tưởng cho cả đánh bắt cá gần bờ và ngoài khơi

Tần số thấp: 42 đến 65 kHz
Tần số cao: từ 150 đến 250 kHz
1 kW

CM265LH Chirp-ready

 Vượt trội trong việc phát hiện: Cá ngừ vây xanh—60 kHz, mực ống—133 kHz và cá tuyết—175 kHz

Tần số cao: 130 đến 210 kHz
Tần số thấp: 42 đến 65 kHz
1 kW

B285HW Chirp-ready

Lựa chọn lý tưởng cho tàu đánh cá ven bờ và ngoài khơi

Tần số cao: 150 đến 250 kHz
1 kW

B285M Chirp-ready

Phù hợp ở vùng nước có độ sâu trung bình lên đến 457m

Tần số trung bình: 85 đến 135 kHz
1 kW

B765LH Chirp-ready

 Phù hợp cho các tàu đánh cá nhỏ

Tần số thấp 40 đến 75 kHz (300W) 
Tần số cao 130 đến 210 kHz (600W)

B765LM Chirp-ready

Phù hợp cho các tàu đánh cá nhỏ

Tần số thấp 40 đến 75 kHz (300W) 
Tần số cao 80 đến 130 kHz (600W)

Freshwater

Saltwater

Tournament

Facebook