-
Gấp đôi (đối với tầm nhìn ban đêm, ánh sáng yếu, ánh sáng ban ngày)
-
Hình ảnh video ổn định con quay hồi chuyển hoạt động hai trục
-
Tốc độ khung hình 100Hz, độ phân giải 1000 dòng rõ nét chưa từng có
-
Xoay liên tục 360° và Nghiêng 360° cung cấp phạm vi xem liền mạch
-
Tầm nhìn ban đêm tầm nhiệt cực xa
-
Tốc độ khung hình 100Hz, độ phân giải 1000 dòng, độ rõ nét chưa từng có
-
Zoom 40x (zoom quang 20x, zoom siêu kỹ thuật số 20x)
-
Tăng cường xem đối tượng qua sương mù và khói
-
DVI, VGA, HDMI, đầu ra video analog tổng hợp
V4 High Sensitivity Thermal Night Vision and Low Light Cameras
Hệ thống camera ổn định con quay hồi chuyển
Catalogue
Thông tin chi tiết
-
HIỆU SUẤT HÌNH ẢNH NHIỆT
-
Loại cảm biến : Silicon CMOS Uncooled Chip
640 x 480 pixels
NETD < 40 mK @ Broadband
LWIR, 30 – 100 FPS -
Tầm quan sát : 25° (Horizontal), 19° (Vertical)
-
Độ dài tiêu cự : 25/35 mm
-
E Zoom : ≤ 8X
-
Xử lý hình ảnh : video, ghi âm, nhiều chế độ xem thời gian thực, PIP, phân tích video
-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HÌNH ẢNH ÁNH SÁNG
-
Loại máy dò : Ultra low light Long range colour camera - Superchip II SSNR
-
Độ phân giải : 1000-line resolution
-
Chiếu sáng tối thiểu : > 0.01 LUX @ colour
-
Zoom : 30 x optical zoom; 40 x digital zoom
-
FOV : 30° x 30°
-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HÌNH ẢNH BỘ TĂNG CƯỜNG ÁNH SÁNG
-
Loại máy dò : SuperGen Intensifier Electron Tube SSNR
-
Dải quang phổ : 200 – 900 nm
-
Loại cửa sổ : Sapphire Glass
-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
-
Phạm vi quét ngang/nghiêng : Ultra High Response Gyro - 360° Continuous Pan and tilt @ 100°/s
-
Phạm vi nhiệt độ hoạt động : -20° đến 60°C, siêu bền, thân máy bằng hợp kim nhôm nhẹ, bề mặtanodized
-
Phạm vi nhiệt độ lưu trữ : -50° to 80°C
-
KÍCH THƯỚC : 180 x 180 x 310 mm
-
Trọng lượng : 4.9 kg
-
Nguồn : 9-24 VDC
-
Công suất : 50W
-
PHẠM VI PHÁT HIỆN
-
Con người (Nửa người trong nước) : 1+ km
-
Con người (Toàn thân): 2+ km
-
Tàu : 3+ km