Model H10-76XL
Trở kháng thấp, khử tiếng ồn điện tử, chạy bằng pin di động

  • Công nghệ ENC để tăng khả năng giảm tiếng ồn
  • Tính linh hoạt của các tùy chọn gắn cố định hoặc chạy bằng pin di động sử dụng cùng một tai nghe
  • Miếng đệm đầu bằng bọt đôi, mở rộng giúp loại bỏ 'điểm nóng'
  • Miếng bịt tai Comfort-Gel lớn hơn nhưng nhẹ hơn để tạo sự thoải mái tối đa
  • Cần kết hợp flex/dây với Micrô động DC-87 (thông số kỹ thuật của MIL-M-26542/2 USAF)
  • Lý tưởng cho máy bay yêu cầu micrô trở kháng thấp
  • Dây cuộn kéo dài 5 foot với phích cắm U-174/U
  • Cho phép sử dụng mặt nạ dưỡng khí/sinh hóa cấp tiêu chuẩn có micrô

Catalogue

Thông tin chi tiết

  • Trọng lượng không có cáp : ~19 oz. (538 g)
  • Dây liên lạc : Dây cuộn 15”/72” nối dài với 2 cặp xoắn được che chắn
  • Khung : Thép carbon Niken Chrome
  • Vòm chụp tai : nhựa tổng hợp ABS
  • Trở kháng tai : 150 Ω Mono/ 300 Ω stereo (each ear)
  • Độ nhạy tai nghe : ~90 dB SPL on flat plate couper (1 KHz, 1 mW) @ maximum volume nominal
  • Total Harmonic Distortion (THD) : < 2% - 110 dB SPL (300 - 3,000 Hz)
  • Chứng nhận NRR: 24dB
  • Tần số phản hồi tai nghe : 300Hz – 3000 Hz +/- 3 dB
  • Trở kháng mic : 5 Ω +30 /- 10%
  • Độ nhạy mic dưới mặt đất : 50-107 uV across 5 Ω load at 1KHz with input of 103 dB SPL at ¼” from source
  • Độ nhạy mic ở độ cao 25k feet : 78-106 uV across 5 Ω load at 1KHz with input of 103 dB SPL at ¼” from source
  • Tần số phản hồi mic dưới mặt đất : 200 Hz - 6,000 Hz +/- 6 dB of ground level response
  • Tần số phản hồi mic ở độ cao 25k feet: 200 Hz - 6,000 Hz +/- 3 dB
  • Độ ồn xung quanh : 120dB SPL
  • Điện áp hoạt động : 9 VDC (Alkaline 9 Volts), 1 Watt Maximum
  • Nhiệt độ hoạt động : -20°C to +55°C
Facebook